– Hỗ trợ 1 USB, 2 Expansion Slots, 2 Modular Power Slots, AC/DC.
– 24 Cổng 10/100/1000BASE-T PoE/PoE+.
– 2 cổng 1G SFP ports, 2 cổng 10G SFP ports (Non-Combo).
– Tốc độ chuyển mạch: 264Gbps.
– Tốc độ chuyển gói tin: 96Mpps.
Switch 24 cổng RUIJIE RG-S2910C-24GT2XS-HP-E
Giá bán: 33.396.000 ₫ Liên hệ để có giá tốt nhất
Switch 24 cổng RUIJIE RG-S2910C-24GT2XS-HP-E
Switch 48 cổng RUIJIE RG-S2910C-24GT2XS-HP-E Series là thiết bị chuyển mạch Ethernet lớp 2 hiệu suất cao, bảo mật cao và đa dịch vụ thế hệ tiếp theo với các cổng gigabit và 10 gigabit.
Cung cấp cổng mạng lên 10 gigabit với khả năng đường lên hiệu suất cao giúp thiết bị mạng Ruijie RG-S2910C-24GT2XS-HP-E cung cấp QoS toàn diện từ đầu đến cuối cũng như cài đặt bảo mật linh hoạt và phong phú cho các mạng vừa và nhỏ với tỷ lệ hiệu suất giá cực cao để đáp ứng nhu cầu của mạng doanh nghiệp thông minh, tốc độ cao và an toàn .
Khả năng bảo vệ đột biến 6KV của cổng giúp giảm khả năng bị hư hại và cải thiện sự ổn định thiết bị mạng trang bị hệ điều hành OpenWRT của Ruijie, loạt chuyển đổi này cung cấp kích thước bảng địa chỉ MAC lớn hơn, hiệu suất xử lý phần cứng nhanh hơn và trải nghiệm vận hành thuận tiện hơn.
Mô tả về sản phẩm Switch 24 cổng RUIJIE RG-S2910C-24GT2XS-HP-E:
Bảo vệ Surge Đảm bảo sự ổn định của sản phẩm
Khả năng bảo vệ đột biến 6KV của cổng mạng giúp thiết bị Switch Ruijie giảm khả năng bị hư hại do nước dâng và cải thiện sự ổn định mạng
MANET cho thiết bị chuyển mạch cho phép quản lý dự án một bước
RG-S2910C-24GT2XS-HP-E có thể tự động lấy địa chỉ IP từ cổng và kết nối với mạng bên ngoài mà không cần cấu hình. Nó cũng hỗ trợ MANET cho thiết bị chuyển mạch. Người dùng có thể quét mã QR của bất kỳ công tắc nào trong mạng bằng ứng dụng Ruijie Cloud để tự động thêm tất cả các công tắc trong mạng vào dự án.
Ứng dụng đám mây trên nền tảng đám mây
RG-S2910C-24GT2XS-HP-E không chỉ hỗ trợ quản lý giao diện web mà còn hỗ trợ ứng dụng quản lý thiết bị mạng từ xa người dùng có thể xem trạng thái mạng, sửa đổi cấu hình và khắc phục sự cố tại nhà.
Đặc điểm nổi bật của Switch 24 cổng RUIJIE RG-S2910C-24GT2XS-HP-E:
– 24 10/100/1000BASE-T Ports (PoE/PoE+), 2 100/1000BASE-X SFP Ports (combo), 2 1G/10GBASE-X SFP+ Ports (non-combo).
– Hỗ trợ 1 USB, 2 Expansion Slots, 2 Modular Power Slots, AC/DC.
– 24 Cổng 10/100/1000BASE-T PoE/PoE+.
– 2 cổng 1G SFP ports, 2 cổng 10G SFP ports (Non-Combo).
– Tốc độ chuyển mạch: 264Gbps.
– Tốc độ chuyển gói tin: 96Mpps.
– Công suất 850W (with 24 port PoE+).
– Nguồn AC 100~240V, 50/60Hz.
– Kích thước:440 × 320 × 44 mm.
– Nhiệt độ hoạt động: 0°C~50°C.
– Xuất xứ: Trung Quốc.
– Bảo hành: 36 tháng.
-
TẠI SAO NÊN MUA SWITCH 24 CỔNG RUIJIE RG-S2910C-24GT2XS-HP-E TẠI TRẦN GIA TELECOM ?
Trần Gia Telecom tự hào là đơn vị cung cấp các dòng sản phẩm công nghệ chính hãng, chất lượng, trong đó có Switch 48 cổng RUIJIE RG-S2910C-24GT2XS-HP-E Trần Gia Telecom cam kết:
– Nguồn gốc: hàng chính hãng 100%.
– Giá cả: bình ổn giá, đảm bảo sự phù hợp cho khách hàng.
– Thi công: đảm bảo chất lượng kỹ thuật, mỹ thuật, bảo mật hệ thống.
– Tư vấn và Hỗ trợ kỹ thuật: 24/7 , kể cả CN và ngày Lễ .
– Bảo hành: 24 tháng theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất, hỗ trợ bảo trì suốt thời gian sử dụng.
– Chính sách đổi – trả sản phẩm https://trangiatelecom.vn/chinh-sach/chinh-sach-doi-tra/
– Hỗ trợ mua hàng https://trangiatelecom.vn/ho-tro-khach-hang/huong-dan-mua-hang/
* Quý khách vui lòng liên hệ Trần Gia Telecom qua hotline 1900 989860 hoặc 0987 956 569 để được hỗ trợ tư vấn tốt nhất. Tham khảo thêm chương trình và hình ảnh tại https://www.facebook.com/TRANGIATELECOM.VN/ .
* Chúng tôi biết quý khách có nhiều sự lựa chọn, Xin cảm ơn quý khách đã tin tưởng chọn lựa dịch vụ của TRANGIATELECOM – Chúng tôi luôn cam kết cung cấp dịch vụ tốt nhất có thể
Thông số sản phẩm
Model | RG-S2910C-24GT2XS-HP-E |
Ports | 24 10/100/1000 BASE-T ports (PoE/PoE+) 2 100/1000 BASE-X SFP ports (combo) 2 1G/10GBASE-X SFP+ ports (noncombo) |
Expansion Slots | 2 |
Modular Power Slots | 2 |
Fan Slots | Fixed |
Expansion Modules | M2910-01XS M2910-01XT M2910-04XS |
Management Ports | 1 console port 1 USB 2.0 port |
Switching Capacity | 264Gbps |
Packet Forwarding Rate | 96Mpps |
Max. Number of 10GE Ports | 4 |
PoE | IEEE802.3af and 802.3at power supply standards; Automatic/energy-saving (default) power supply mode; Hot startup and uninterrupted power supply; Port priority; PoE devices support stacking |
Port Buffer | 1.5MB |
RAM | 512MB |
ARP Table | 1,000 |
MAC Address | 16K |
Routing Table Size (IPv4/IPv6) | 500 (IPv4/IPv6) |
ACL Entries | In: 1,500 Out: 500 |
VLAN | 4K 802.1q VLANs, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol-based VLAN, Private VLAN, Voice VLAN, QinQ, IP subnet-based VLAN, GVRP, Guest VLAN |
QinQ | Basic QinQ, Flexible QinQ, N:1 VLAN switching, 1:1 VLAN switching |
Link Aggregation | AP, LACP (maximum 8 ports can be aggregated), Cross devices AP, Flow balance |
Port Mirroring | Many-to-one mirroring, One-to-many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring , VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, RSPAN, ERSPAN |
Spanning Tree Protocols | IEEE802.1d STP, IEEE802.1w RSTP, Standard 802.1s MSTP, Port fast, BPDU filter, BPDU guard, TC guard, TC protection, ROOT guard, Spanning Tree Root Guard (STRG) |
DHCP | DHCP server, DHCP client, DHCP snooping, DHCP relay, IPv6 DHCP snooping, IPv6 DHCP client, IPv6 DHCP relay, DHCP Snooping Option 82 |
Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP Instances | 64 |
Maximum Aggregation Port (AP) | 128 |
SDN | OpenFlow 1.0 & 1.3 |
VSU (Virtual Switch Unit) | Support (up to 9 stack members to ensure the effectiveness of the use, 4 members are recommended), Local and distant stacking, Cross-chassis link aggregation in the stack, Stacking via 10G Ethernet ports |
SCN (Simplicity Campus Network) | Support establishing large L2 network with core devices and achieve resources pooling via VSU and VSD. Only management on core devices is required and hence simplifies horizontal and vertical network management and maintenance. |
Zero Configuration | CWMP(TR069) |
L2 Features | MAC, EEE, ARP, VLAN, Basic QinQ, Felix QinQ, Link aggregation, Mirroring, STP, RSTP, MSTP, Broadcast/ Multicast/ Unknown unicast storm control, IGMP v1/v2/v3 snooping, IPv6 MLD Snooping v1/v2, IGMP SGVL/IVGL, IGMP querier, IGMP filter, IGMP fast leave, DHCP, Jumbo frame, RLDP, LLDP, LLDP-MED, REUP, G.8032 ERPS, Layer 2 protocol tunnel |
Layer 2 Protocols | IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3z, IEEE802.3x, IEEE802.3ad, IEEE802.1p, IEEE802.1x, IEEE802.3ab, IEEE802.1Q (GVRP), IEEE802.1d, IEEE802.1w, IEEE802.1s |
Layer 3 Features | IPv4 static routing, RIP, IPv6 static routing, RIPng |
Layer 3 Protocols (IPv4) | Static routing, RIP |
IPv4 Features | Ping, Traceroute |
IPv6 Features | ICMPv6, IPv6 Ping, IPv6 Tracert, Manually configure local address, Automatically create local address |
Basic IPv6 Protocols | IPv6 addressing, Neighbor Discovery (ND), ICMPv6, IPv6 Ping and IPv6 Tracert |
IPv6 Routing Protocols | Static routing, RIPng |
G.8032 | Support |
ACL | Standard/Extended/Expert ACL, Extended MAC ACL, ACL 80, IPv6 ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark, Global ACL, ACL redirect, Time-based ACL, Router ACL, VLAN ACL, Port-Based ACL |
QoS | 802.1p/DSCP/TOS traffic classification; Multiple queue scheduling mechanisms, such as SP, WRR, DRR, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR; Input / output port-based speed limit; Port-based traffic recognition; Each port supports 8 queue priorities; flow-based rate limiting with the minimum granularity of 8Kbps, Dynamic QoS |
IPv6 ACL | Support |
Reliability | VSU (virtualization technology for virtualizing multiple devices into 1); RIP GR; ERPS (G.8032); REUP dual-link fast switching technology; RLDP (Rapid Link Detection Protocol); 1+1 power redundancy; Hot-swappable power module |
EEE Format | Support IEEE 802.3az standard |
Security | Binding of the IP address, MAC address, and port address; Binding of the IPv6, MAC address, and port address; Filter illegal MAC addresses; Port-based and MAC-based 802.1x; MAB; Portal and Portal 2.0 authentication; ARP-check; DAI; Restriction on the rate of ARP packets; Gateway anti-ARP spoofing; Broadcast suppression; Hierarchical management by administrators and password protection; RADIUS and TACACS+; Change of Authorization; AAA security authentication (IPv4/IPv6) in device login management; SSH and SSH V2.0; BPDU guard; IP source guard; CPP, NFPP; Port protection, CoA (RADIUS change of authorization), SCP (Secure Copy) Dynamic ARP Inspection(DAI) |
Manageability | SNMPv1/v2c/v3, CLI (Telnet/Console), RMON (1, 2, 3, 9), SSH, Syslog/Debug, NTP/SNTP, FTP, TFTP, Web, SFLOW, HTTP or HTTPS |
Hot Patch | Support |
Smart Temperature Control | Auto fan speed adjustment; Fan malfunction alerts; Fan status check |
Smart Power Supply | Power management, Power monitoring |
Other Protocols | FTP, TFTP, DNS client, DNS static |
Dimensions (W x D x H) | 440 × 320 × 44 mm |
Rack Height | 1RU |
Weight | 5.8kg (gross weight) |
MTBF (hours) | 501032 |
Lightning Protection | 6KV |
Power Supply | – AC power(RG-M5000EAC500P): + Rated voltage range: 100V to 240V AC + Frequency: 50/60Hz + Rated current range: 7A to 3.5A – HVDC input: + Input voltage range: 192VDC to 290VDC + Input current range: 3.5A to 2.5A – DC power (RG-M5000EDC500P): + Rated voltage range: -36V to-72V DC + Rated current: 16.5A – AC power (RGRG-PA1150P-F): + Rated voltage range: 100V to 240V AC + Frequency: 50/60Hz + Rated current: 10A – HVDC input: + Input voltage range: 192V to 290V DC + Rated current range: 10A |
Power Consumption | 850W (with 24-port PoE+) |
PoE Power | RG-M5000EAC500P: 370W RG-M5000EDC500P: 370W RG-PA1150P-F: 740W |
Temperature | Operating temperature: 0°C to 50°C Storage temperature: -40°C to 70°C |
Humidity | Operating humidity: 10% to 90%RH Storage humidity: 5% to 95%RH |
Operating Altitude | – 500m to 5,000m |
Thông tin Hãng sản xuất
Reyee is the SMB sub-brand launched by Ruijie in 2014, including 4 major product lines: switch, router, wireless, and home products. The purpose of the brand is to simplify the network and make it easier for small system integrators/ installers to do business. The Ruijie Cloud for Reyee products provides full lifecycle services to the contractors. For the pre-sales process, it can be used for solution design, viewing detailed success cases and product specifications. During the deployment process, the self-organizing network technology saves a lot of deployment time, and the automatic configuration and deployment also solve the problem of insufficient technical capabilities of the installers. For the post-sales process, it offers remote operation and maintenance, smart alarm and one-click network monitoring.
DỊCH VỤ NỔI BẬT
Chất lượng: hàng chính hãng, thi công chuyên nghiệp, hậu mãi chu đáo.
Giá: Bình ổn phù hợp nhiều phân khúc khách hàng
Hỗ trợ Kỹ Thuật: 24/7 kể cả Chủ nhật và ngày Lễ.